Phụ lục số 07 | | | | | | | | | | | | |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 |
Xã Thanh Xá - huyện Thanh Hà |
CỦA HUYỆN THANH HÀ - TỈNH HẢI DƯƠNG | | | | | | | | | | | | | |
STT | Hạng mục | Mã loại đất | Quy hoạch được duyệt đến năm 2030 (Theo quyết số 4055/QĐ-UBND ngày 31/12/2021) | Địa điểm (đến cấp Xã) | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 | Tầm nhìn sau 2030 | Năm thực hiện (đối với kỳ 2021-2025 ghi rõ năm nào thực hiện) | Vị trí số tờ, số thửa trên bản đồ địa chính | Căn cứ pháp lý (Quyết định chủ trương, quy hoạch chi tiết, văn bản…..) | Ghi chú |
Diện tích (ha) | Phân kỳ thực hiện |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Kỳ 2021-2025 | Kỳ 2026-2030 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8+9) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (15) |
1 | Công an xã Thanh Xá - huyện Thanh Hà | CAN | 0.10 | CLN | Xã Thanh Xá | 0.10 | 0.10 | | | | | | |
2 | Nhà văn hóa đa năng xã Thanh Xá | DVH | 0.30 | CLN | Xã Thanh Xá | 0.30 | 0.30 | | - | | | | |
2 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.50 | LUC, CLN | Xã Thanh Xá | 0.50 | | 0.50 | - | | | | |
2 | Chùa Bạch Hào | TON | 0.17 | CLN | Xã Thanh Xá | 0.17 | 0.17 | | - | | | Đã cấp GCN phần diện tích trước 01/7/2004 | |
2 | Xây dựng, mở rộng nghĩa địa các thôn, xã Thanh Xá (Đống Trạc) | NTD | 0.50 | CLN | Xã Thanh Xá | 0.50 | 0.50 | | - | | Tờ 4 (thửa 429…500…509..510, 181,205….) tờ 6 (161-167-173….465….492...), tờ 15 (thửa 91,110…) | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh; Đạt tiêu chí nông thôn mới nâng cao nâng cao; phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | |
2 | Du lịch sinh thái Sông Hương (điểm số 1: Điểm đón tiếp đầu tuyến tại xã Cẩm Chế, điểm số 2: Điểm dừng chân giữa tuyến; điểm số 3: Điểm dừng chân cuối tuyến) | DDL | - | CLN, HNK, NTS.. | Xã Thanh Xá | 13.27 | 13.27 | | (13.27) | | Thanh Xá: Tờ 7 (thửa 5, 6, 7, 8…11, 12, 13…17, 18…38, 39, 40...); Thanh Thủy: Tờ 6 (thửa 506, 507, 508, 528…450…434, 444…744, 745, 841,..849, 850...1021, 1022…1210, 1210,1211,…) | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2787/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt đề cương đầu tư xây dựng dự án hạ tầng du lịch sinh thái Sông Hương | Phân bổ |
2 | Khu vui chơi giải trí, công cộng xã Thanh Xá | DKV | 0.64 | CLN | Xã Thanh xá | - | | | 0.64 | | | | |
2 | Dân cư khu Đồng Bo xã Thanh Xá | ONT. | 2.80 | CLN; DGT | Xã Thanh Xá | 2.80 | 2.80 | | - | | Tờ 6 (thửa 79, 80, 81, 83, 84, 96, 97, 124, 134, 135, …153, 154…183...) | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4638/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của UBND huyện Thanh Hà Vv phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng | PTNO 21-25; Đang GPMB |
2 | Xây dựng khu dân cư Đồng Lại xã Thanh Xá | ONT. | 5.42 | CLN; DGT | Xã Thanh Xá | 5.42 | 2.00 | 3.42 | - | | | (Tổng khu 3,20 ha, trong đó đất ở 1,0 ha, đất hạ tầng, đất…) | PTNO 22-25 (5,42ha) |
2 | Khu dân cư mới và Trạm y tế xã khu Đống Sung (DYT 1,4 ha) | ONT. | 4.60 | CLN | Xã Thanh Xá | - | | | 4.60 | | | | |
2 | Khu dân cư mới và thương mại dịch vụ Bến Nguyệt | ONT. | 6.80 | CLN | Xã Thanh Xá | - | | | 6.80 | | | | |
2 | Điểm dân cư mới Bãi Rang, xã Thanh Xá | ONT. | 7.50 | CLN, NTS, DGT | Xã Thanh Xá | 4.00 | 2.00 | 2.00 | 3.50 | | | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh; TB huyện ủy số 978-TB/HU ngày 26/12/2019 | PTNO 22-25 (7,42ha) |
2 | Xử lý đất "xen kẹp", đất "dôi dư" và xử lý chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở cho những trường hợp vi phạm Quyết định 1654 của UBND tỉnh Hải Dương trên địa bàn huyện | ONT. | 2.00 | CLN | Xã Thanh Xá | 2.00 | 1.00 | 1.00 | - | | | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh | |
2 | Đất thương mại dịch vụ xã Thanh Xá (Đồng Bo) | TMD | 0.60 | CLN | Xã Thanh Xá | 0.60 | | 0.60 | - | | | | CH |